CÁCH ĐO SIZE ĐỒ LÓT & BẢNG SỐ ĐO
1. CÁCH ĐO SIZE ÁO NGỰC
Để mua đúng chiếc áo ngực vừa vặn chỉ đơn giản là phần cúp ngực và phần dải băng áo vừa với bầu ngực và vòng ngực. Tuy nhiên, có nhiều phụ nữ mặc áo với dải băng quá rộng hoặc cúp ngực quá nhỏ. Hãy để chúng tôi giúp bạn giải quyết vấn đề này!
Tất cả các hãng nội y đều sẽ hỏi bạn hai kích cỡ quan trọng để chọn được cỡ áo ngực vừa vặn với bạn.
BƯỚC 1: ĐO VÒNG BĂNG ÁO
Mặc một áo ngực không đệm và dùng thước dây để đo. Sử dụng mặt inch trên thước dây để đo. Cuốn thước dây quanh lưng nằm sát phần dây băng ngực. Đưa thước dây ra trước, và đo ở ngay ở phần trên bầu ngực.
Đây là số đo vòng băng áo của bạn. Nếu số đo của bạn là số nguyên hoặc số lẻ, làm tròn xuống số chẵn gần nhất
BƯỚC 2: ĐO NGỰC
Dùng thước dây có mặt inch, đo phần dưới cánh tay, dọc bả vai lưng và vòng quanh phần đầy nhất của ngực. Thả lỏng hai cánh tay trong khi giữ thước dây song song với sàn. Đây là số đo cúp ngực của bạn. Nếu số đo trên ½ inch thì làm tròn lên.
BƯỚC 3: ĐO CÚP NGỰC
Lấy kết quả của bước 2 trừ đi bước 1. Kết quả thu được bằng với kích cỡ cúp áo ngực của bạn.
Ví dụ:
· Nếu số đo ngực của bạn là 36 (bước 2) và số đo vòng băng áo là 34 (bước 1)
· Số đo cúp ngực của bạn = số đo ngực – số đo vòng băng áo = 36-34=2
· Dựa vào bảng đối chiếu, 2 tương đương với cúp B.
· => cỡ áo ngực của bạn là 34B
Chêch lệch |
0 inch |
1 inch |
2 inch |
3 inch |
4 inch |
5 inch |
Kích cỡ |
AA |
A |
B |
C |
D |
DD |
Cách quy đổi kích cỡ Bra
US |
UK |
France |
Australia |
International |
---|---|---|---|---|
32AA |
32A |
85A |
10AA |
70A |
32A |
32B |
85B |
10A |
70B |
32B |
32C |
85C |
10B |
70C |
32C |
32D |
85D |
10C |
70D |
32D |
32DD |
85DD |
10D |
70DD |
34AA |
34A |
90A |
12AA |
75A |
34A |
34B |
90B |
12A |
75B |
34B |
34C |
90C |
12B |
75C |
34C |
34D |
90D |
12C |
75D |
34D |
34DD |
90DD |
12D |
75DD |
34DD |
34E |
90E |
12DD |
75E |
36AA |
36A |
95A |
14AA |
80A |
36A |
36B |
95B |
14A |
80B |
36B |
36C |
95C |
14B |
80C |
36C |
36D |
95D |
14C |
80D |
36D |
36DD |
95DD |
14D |
80DD |
36DD |
36E |
95E |
14DD |
80E |
38AA |
38A |
100A |
16AA |
85A |
38A |
38B |
100B |
16A |
85B |
38B |
38C |
100C |
16B |
85C |
38C |
38D |
100D |
16C |
85D |
38D |
38DD |
100DD |
16D |
85DD |
38DD |
38E |
100E |
16DD |
85E |
40A |
40B |
105B |
18A |
90B |
40B |
40C |
105C |
18B |
90C |
40C |
40D |
105D |
18C |
90D |
40D |
40DD |
105DD |
18D |
90DD |
40DD |
40E |
105E |
18DD |
90E |
2. CÁCH ĐO SIZE QUẦN LÓT
ĐO VÒNG EO
Gập bụng một chút để tìm được phần eo bị lõm. Đây là vòng eo tự nhiên của bạn. Dùng thước dây đo vòng quanh phần eo đó. Giữ cho thước dây song song với sàn và đặt một ngón tay giữa eo và dây để cảm thấy thoải mái hơn.
ĐO VÒNG HÔNG
Đứng trên bề mặt phẳng với chân sát nhau. Đo từ phần đầy nhất của hông và mông (khoảng 7’’-9’’ dưới eo), giữ thước dây song song với sàn.
Cỡ |
XS0 |
XS2 |
S4 |
S6 |
M8 |
M10 |
L12 |
L14 |
XL16 |
EO(in.) |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30.5 |
32 |
34 |
Hông(in.) |
34.5 |
35.5 |
36.5 |
37.5 |
38.5 |
39.5 |
41 |
42.5 |
44.5 |
3. CÁCH ĐO ĐỒ NGỦ
ĐO NGỰC
Lấy thước dây đo phần dưới cánh tay, dọc lưng bả vai và quanh phần ngực phía trước. Thả lỏng cánh tay cả 2 bên trong khi giữ thước dây song song với sàn. Đây là số đo vòng ngực của bạn. Nếu số đo này là số lẻ thì làm tròn lên.
ĐO VÒNG EO
Gập bụng một chút để tìm được phần eo bị lõm. Đây là vòng eo tự nhiên của bạn. Dùng thước dây đo vòng quanh phần eo đó. Giữ cho thước dây song song với sàn và đặt một ngón tay giữa eo và dây để cảm thấy thoải mái hơn.
ĐO VÒNG HÔNG
Đứng trên bề mặt phẳng với chân sát nhau. Đo từ phần đầy nhất của hông và mông (khoảng 7’’-9’’ dưới eo), giữ thước dây song song với sàn.
Cỡ |
XS0 |
XS2 |
S4 |
S6 |
M8 |
M10 |
L12 |
L14 |
XL16 |
Ngực(in.) |
32.5 |
33 |
34.5 |
35.5 |
36.5 |
37.5 |
39 |
40.5 |
42.5 |
EO(in.) |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30.5 |
32 |
34 |
Hông(in.) |
34.5 |
35.5 |
36.5 |
37.5 |
38.5 |
39.5 |
41 |
42.5 |
44.5 |
Đùi(in.) |
20.5 |
21 |
21.5 |
22 |
22.5 |
23 |
24 |
25 |
26.5 |
4. CÁCH ĐO PHẦN TRÊN ÁO BƠI
Cỡ |
XS/S XS 0 |
XS/S XS 2 |
XS/S S 4 |
XS/S S 6 |
M/L M 8 |
M/L M 10 |
M/L L 12 |
M/L L 14 |
XL XL 16 |
Cỡ Ngực |
32AA |
32A |
34A 32B |
36A 34B 32C |
38A 36B 34C 32D |
38B 36C 34D 32DD |
40B 38C 36D 34DD |
40C 38D 36DD |
40D 38DD |
5. CÁCH ĐO QUẦN BƠI
Cỡ |
XS/S XS 0 |
XS/S XS 2 |
XS/S S 4 |
XS/S S 6 |
M/L M 8 |
M/L M 10 |
M/L L 12 |
M/L L 14 |
XL XL 16 |
Eo(in.) |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30.5 |
32 |
34 |
Hông(in.) |
34.5 |
35.5 |
36.5 |
37.5 |
38.5 |
39.5 |
41 |
42.5 |
44.5 |
Vui lòng đợi ...